Title Page
-
Document No.
-
Audit Title
-
Client / Site
-
Conducted on
-
Prepared by
-
Location
-
Personnel
A. Tổng quan:
-
1. Vệ sinh xung quanh nhà kính .
-
2. Cỏ dại, rác trong khu vực canh tác .
-
3. Lưới bao che và nilon chôn chân (che kín, không bị rách, sạch) .
-
4. Mái nhà kính (không dột, sạch) .
-
5. Vệ sinh hồ chứa nước (che tối, lót bạt, sạch) .
-
6. Cửa ra vào (kín, đóng cửa sau khi ra vào) .
-
7. Mương thoát nước (đảm bảo nước thoát tốt, không gây ngập úng khu vực canh tác) .
B. Sâu bệnh hại:
-
8. Symphylan, Rhizoctonia, Pythium, Fusarium .
-
9. Mắt cua, rỉ sắt, Botrytis .
-
10. Bọ trĩ .
-
11. Nhện .
-
12. Rệp, sâu.
C. Đánh giá chung :
-
13. Ẩm độ đất (đảm bảo điều kiện cho rễ, cây phát triển tốt theo giai đoạn phát triển) .
-
14. Màn chắn sáng (sử dụng đúng thời điểm, tình trạng cây) .
-
15. Tình trạng cây (ốm, yếu, còi cọc) .
-
16. Độ đồng đều .
-
17. Các hiện tượng stress (cháy lá, rối loạn dinh dưỡng, tác dụng phụ của thuốc BVTV) .
-
18. Các hiện tượng khác .
-
19. Tiến độ thực hiện công việc (kịp thời, đúng theo khuyến cáo) .
-
20. Phun thuốc theo khuyến cáo .
-
21. EC, pH .
D. Giai đoạn 1: Chăm sóc cây con (4 tuần sau khi trồng) :
-
22. Cọc, lưới (làm đúng theo các yêu cầu kỹ thuật) .
-
23. Bố trí dây nhỏ giọt (đủ line, đúng quy cách) .<br>
-
24. Độ tơi xốp của đất .
-
25. Mật độ trồng (đúng yêu cầu 36 cây/ m net) .
-
26. Kỹ thuật trồng .
-
27. Tốc độ phát triển bộ rễ .
-
28. Tốc độ phát triển chồi .
-
29. Bẻ ngọn (đúng kỹ thuật và số cặp lá) .
-
30. Tưới phân (Áp dụng sau khi trồng 7 - 10 ngày; 4 drip line: 3 lần / tuần; A:1.2% + B: 1.2%; Công thức Ca1) .
-
31. Tưới phân (4 đường nhỏ giọt: 3 lần / tuần, A:1.5% + B: 1.5%; Công thức Ca2) .
-
32. Tưới bổ sung (Acid Amin, Acid Humic, Mycorrhiza) .
-
33. Kiểm soát chiều cao cây theo đặc tính giống .
F. Giai đoạn 3: Chăm sóc cây từ khi tạo nụ đến khi ngắt nụ (14 - 17 tuần sau trồng) .
-
34. Tưới phân (4 đường nhỏ giọt: 3 lần / tuần; A: 1.6% + B: 2%; Công thức Ca2) .<br>
-
35. Tưới bổ sung (Acid Amin) .
-
36. Phun bổ sung Chelate/Lignin sulfonate Calci 3lần/tuần .
-
37. Cọc, Lưới, Thanh ngang (đúng yêu cầu kỹ thuật) .
-
38. Ngắt nụ (đúng độ tuổi và kỹ thuật) .
G. Giai đoạn 4 : thu hoạch (18 - 28 tuần sau trồng) .
-
39. Dự kiến thu hoạch theo kế hoạch (thất thu) .
-
40. Bám cặn hóa chất, vàng lá, nhạt màu .
-
41. Biến dạng đài bông .
-
42. Nứt đài .
-
43. Ngắn cổ bông .
-
44. Gãy thân, nứt thân .
-
45. Ngắt nụ (đúng độ tuổi và kỹ thuật) .
-
46. Kỹ thuật cắt hoa (chừa 3 cặp lá còn xanh).<br>
-
47. Tưới phân (4 đường nhỏ giọt: 3 lần / tuần; A:1.8% + B: 1.8%; Công thức Ca2) .
H. Giai đoạn 5: Cuối vụ và hạ giàn ( 29 - 33 tuần sau trồng).
-
48. Tưới bổ sung (Acid Amin, Acid Humic, Mycorrhiza) trước khi hạ giàn 3 tuần.<br>
-
49. Tưới phân (4 Drip line: 3 lần / tuần; A:1.5% + B: 1.5%; Công thức Ca1) trước khi hạ giàn 3 tuần .
-
50. <br>Cắt tỉa, làm vệ sinh gốc trước khi hạ giàn 3 tuần.<br>
-
51. Hạ giàn (33 tuần sau khi trồng ) .
-
52. Chết ngược .
-