Information

  • Safety site walk weekly/ Kiểm tra an toàn hàng tuần

  • Site/ Công trường

  • Conducted on/ Ngày thực hiện

  • Prepared by/ Thực hiện bởi:

  • Location/ Vị trí

Safety site walk weekly/ Kiểm tra an toàn hàng tuần

General

  • EPC Contractor / Nhà thầu EPC

  • Participants/ Những người tham dự

  • Select site weather conditions at time of this inspection (select all that apply)/ Điều kiện thời tiết lúc đi kiểm tra

  • The temperature today?/ Nhiệt độ lúc đi kiểm tra

  • Current activities being undertaken on site (select all that apply)/ Những hoạt động lúc đi kiểm tra

  • Describe activities being undertaken on site/ Mô tả những hoạt động chính trong lúc đi site walk

  • The number of worker?/ Số lượng công nhận trên site

Site Safety Inspection/ Kiểm tra an toàn trên công trường

First Aid Facilities/ Sơ cấp cứu

  • Are first aid facilities to be inspected in this audit? Túi sơ cấp cứu được kiểm tra thường xuyên không?

  • No first aid contents past their expiry date?/ Các loại thuốc, vật dụng trong túi sơ cấp cứ đã hết hạn hay chưa?

  • Is there easy access to first aid cabinets?/ Lỗi vào chỗ túi sơ cấp cứu có dễ dàng không?

  • Employees aware of location of first aid cabinet?/ Nhân viên có biết túi sơ cấp cứu đặt ở đâu không?

  • Are first aider have certificates?/ Người sơ cấp cứu có chứng chỉ không? (mỗi 10 công nhân phải có 1 người sơ cấp cứu)

  • Are emergency response procedure available on site?/ Quy trình ứng phó sự cố khẩn cấp có trên site không?

Fire Prevention/ Phòng cháy chữa cháy

  • Fire prevention inspection/ Có thực hiện kiểm tra công tác PCCC không?

  • Evacuation plan displayed and understood by all employees?/ Kế hoạch di tản trong trường hợp khẩn cấp có được hiểu bởi tất cả công nhân hay không?

  • Exit doors easily opened from inside?/ Lối thoát hiểm có được mở từ bên trong không?

  • Exits clear of obstructions?/ Lối thoát hiểm có vật cản không?

  • Emergency exit lighting operable?/ Đèn khẩn cấp có hoạt động tốt không?

  • Extinguishers in place, inspected?/ Bình chữa cháy có đặt đúng nới trên công trường, được kiểm tra không?

  • Extinguishers clear of obstructions?/ Khu vực đặt bình chữa cháy có vật tư hay bất kỳ thứ gì chắn lối vào không?

Personal Protective Equipment (PPE)/ Thiết bị bảo hộ cá nhân

  • Personal Protective Equipment/Thiết bị bảo hộ cá nhân

  • Is head protection worn correctly and where required? Mũ bảo hộ có được sử dụng đúng cách không?

  • Is eye protection worn where required?/ Có sử dụng kính bảo hộ đúng cách khi hàn, cắt, mài không?

  • Are the correct forms of hand protection worn for manual tasks/ Có sử dụng bao tay khi thực hiện các công việc thủ công như: Mang vác thanh kim loại, vật liệu sắc nhọn...không?

  • Is footwear in good condition and of correct type?/ Có sử dụng giày bảo hộ đúng quy định không? Nếu sử dụng giày mềm thì phải có biên bản ký nhận yêu cầu từ nhà máy<br>

  • Are high-vis vests or clothing worn at all times outside the office?/ Có mang áo phản quang trên công trường không?

  • Are safety harnesses appropriately worn at height?/ Có sử dụng dây đeo an toàn toàn thân trong quá trình làm việc trên cao không? Dây đeo an toàn này phải đầy đủ: 2 móc, bộ phận giảm sốc, có dán tem kiểm tra tháng<br>

  • Are staff aware of correct PPE for tasks they are trained to perform?/ Công nhân có được đào tạo về cách sử dụng PPE đúng cách chưa? Cách đeo dây an toàn toàn thân

  • All PPE inspected by checklist?/ Tất cả PPE đã được kiểm tra có checklist không?

Housekeeping/ Vệ sinh trên công trường

  • Is site housekeeping is good condition?/ Điều kiện vệ sinh công trường có được đảm bảo không?

Trip and Fall Safety/ An toàn vấp và ngã

  • Trip and fall safety to be inspected in this audit?/ Có thực hiện kiểm tra an toàn vấp và ngã không?

  • Are roof surfaces even and uncluttered?/ Bề mặt mái có bằng phẳng và gọn gàng không?

  • Are entry and walkways kept clear?/ Lối đi walkway và lối vào mái có gọn gàng không? Có bị vật tư chắn ngang không?

  • Have walkways, guardrail, cover skylight, lifeline installled/? Lối đi, hàng rào, bao che tấm lấy sáng, dây cứu sinh đã được lắp chưa?

  • Have protection feet?/ Có cuộn bó ống chân tránh vấp ngã không?

  • Are fall preventive measures in place such as safety net, temporary lifeline....? Các biện pháp phòng ngừa té ngã như lưới an toàn, dây cứu sinh tạm...không?

  • Is all fall protection equipment is visually inspected prior to use?/ Những thiết bị bảo vệ chống té ngã được kiểm tra định kỳ không? Ví dụ: Dây đeo an toàn toàn thân, thang lên mái...

  • Have enough safety sign board on the roof?/ Có đầy đủ biển cảnh báo trên mái không?

  • Other issues? Những vấn đề an toàn khác liên quan đến vấp ngã

Scaffolding/ Giàn giáo

  • Scaffolds to be inspected in this audit?/ Có kiểm tra giàn giáo không?

  • Are scaffolds constructed and erected only by qualified and trained personnel?/ Giào giáo lên mái có được lắp bởi người đã được đào tạo và có chuyên môn không? Ví dụ: Chứng chỉ lắp dựng giàn giáo của người lắp dựng

  • Have all scaffold method statement been submitted and approved by GY?/ Biện pháp lắp dựng giàn giáo đã được trình và duyệt bởi GY chưa?

  • Are scaffolds followed GY standard?/ Giàn giáo được lắp có đúng theo tiêu chuẩn của GY không? Ví dụ: 3 khung giàn giáo cho lối lên mái, lưới bao bọc xung quanh, đầy đủ mâm chéo...

  • Is scaffold adequately secured to building (or appropriately secured with alternative method)?/ Giàn giáo có được neo cố định vào tường không? điểm neo như thế nào?

  • Are guard rails installed on all scaffolds? Giàn giáo có lan can đầy đủ không?

  • Are scaffold footings stable, secure and free of unstable propping objects (barrels, U jack or concrete blocks etc)?/ Chân giàn giáo có ổn định không? Kê chân chống đỡ bằng nền bê tông, kích U ngậm xà gồ không?

  • Are scaffolds being regularly inspected?/ Giàn giáo có được kiểm tra thường xuyên không?

  • Are scaffolds signed tag inspection daily? Giàn giáo có được kiểm tra và ký tên hàng ngày không?

Hand and Power Tools/ Dụng cụ và máy móc cầm tay

  • Hand and power tools to be inspected in this audit?/ Dụng cụ và máy móc cầm tay có được kiểm tra không?

  • Are all tool guards in place and operable?/ Những dụ cụ cầm tay có miếng chắn bảo vệ không? Ví dụ: Bao bọc lưỡi máy mài, mắt cắt...

  • Are power cords in good condition?/ Dây điện trong tình trạng hoạt động tốt không?

  • Are all tools double insulated or have a ground plug?/ Có phải tất cả các dụng cụ đều được cách điện kép hoặc có phích cắm nối đất không?

  • Are defective pieces of equipment and tools red tagged and removed from service?/ Các thiết bị và dụng cụ bị lỗi có được gắn thẻ đỏ và loại bỏ không?

  • Are tools stored correctly and in the right place when not in use?/ Các công cụ có được cất giữ đúng cách và đúng nơi khi không sử dụng không?

  • Are employees using the proper tool for the task they are performing?/ Công nhân có sử dụng công cụ thích hợp cho nhiệm vụ họ đang thực hiện không?

  • Have hand on tools that are inspected monthly and got tag inspection?/ Những công cụ này có được kiểm tra hàng tháng và dán tem kiểm tra không?

General Machinery, Plants and Equipment/ Thiết bị, máy móc yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ

  • General Machinery, Plants and Equipment to be inspected in this audit?/ Có thực hiện kiểm tra thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ không?

  • Have Machinery, Plants and Equipment to be inspected certificate? Thiết bị, máy móc này có kiểm định/đăng kiểm còn hạn không?

  • Do checklist for inspection? Có thực hiện kiểm tra theo checklist không?

  • Have insurance for machinery, plants, equipment?/ Những thiết bị này có bảo hiểm đầy đủ không?

  • Do operators comply with the training? Người vận hành có được đào tạo chưa? có đầy đủ chứng chỉ vận hành không?

Ladders/ Thang

  • Ladders to be inspected in this audit?/ Có thực hiện kiểm tra thang không?

  • Are all ladders in Industrial products? (Non Household rated, check label.)/ Tất cả những thang phải là sản phẩm công nghiệp, không phải là thang tự chế

  • Are ladders in good condition?/ Thang trong điều kiện tốt

  • Are ladders being used according to instructions?/ Thang có được sử dụng theo đúng hướng dẫn không?

Electrical Safety/ An toàn điện

  • Electrical safety to be inspected this audit?/ Có thực hiện kiểm tra an toàn điện không?

  • Are electricity distribution board installed follow GY standard?/ Tủ điện được lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn GY không? Có ELCB cho mỗi socket, IP44 trở lên...

  • There are no broken plugs, sockets or switches?/ Không có phích cắm, ổ cắm hoặc công tắc nào bị hỏng?

  • There are no power leads across walkways?/ Không có dây dẫn điện qua lối đi? Treo cao từ 5m trở lên nếu băng qua lối đi

  • No frayed or damaged leads?/ Không có dây dẫn bị sờn hoặc hư hỏng?

  • Have electric wire enough sleeve insulation? Dây điện có được luồn ruột gà không?

Confined Spaces

  • Confined spaces safety to be inspected this audit?/ Có thực hiện kiểm tra công tác không gian hạn chế không?

  • Do all applicable confined space works have adequate permits granted and documented to submit GY?/ Những công việc liên quan đến không gian hạn chế như: Tài liệu, quy trình, biện pháp đã được GY phê duyệt chưa?

  • Is a confined space emergency plan in place?/ Có kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp trong không gian hạn chế không?

  • Are confined spaces being continually monitored?/ Không gian hạn chế có được giám giám sát và đo khí liên tục không?

  • Are all workers undertaking confined space works trained in confined space entry and activities?/ Những người làm việc trong không gian hạn chế có được đào tạo chưa?

General Comments

  • Any further comments or recommendations arising from this inspection?/ Có bất kỳ ý kiến hay đề xuất nào trong buổi đi kiểm tra này không?

  • Add any additional relevant photos/ Thêm hình ảnh liên quan đến buổi đi kiểm tra

  • Have all required corrective actions been added as Actions to this inspection?/ Tất cả những hình ảnh khắc phục được thêm vào trong buổi kiểm tra này chưa?

  • Please add any corrective actions to the appropriate questions above before completing this report/ Hãy add thêm hình ảnh khắc phục cho những câu hỏi trên trước khi hoàn thành báo cáo

Sign Off

  • Name & Signature of Inspector/ Tên và chữ ký của người đi kiểm tra

  • Name & Signature of EPC Contractor/ Tên và chữ ký của nhà thầu tham gia

The templates available in our Public Library have been created by our customers and employees to help get you started using SafetyCulture's solutions. The templates are intended to be used as hypothetical examples only and should not be used as a substitute for professional advice. You should seek your own professional advice to determine if the use of a template is permissible in your workplace or jurisdiction. You should independently determine whether the template is suitable for your circumstances.