Title Page

  • Project name/Tên dự án

  • Conducted on/Ngày thực hiện audit

  • Auditor/Người kiểm tra

  • Department Name/Tên phòng ban

  • Location/ Vị trí dự án
  • Number of workers/Số lượng công nhân thi công

  • O&M Contractor/Tên nhà thầu

  • Scope of work on site/Phạm vi công việc

  • Risks identification/Nhân diện rủi ro

  • Have accident/incident/near miss happened in the previous months ? Có bất kỳ tai nạn, sự cố, cận tai nạn xảy ra trong tháng trước hay không?

  • Description/Mô tả

HSE DOCUMENTATION/ Tài liệu HSE

  • Is the HSE documentation audited? Audit hồ sơ HSE

  • Has a Method Statement been produced? Có biện pháp thi công không?

  • Have sufficient no smoking signs been displayed? Có đầy đủ biển báo cấm hút thuốc trên công trường không?

  • Have sufficient HSE posters been displayed? Có đầy đủ khẩu hiệu HSE và biển báo theo quy định không? Ví dụ: Bảng cảnh báo dọc theo hàng rào, giàn giáo, tủ điện, khu tập kết vật tư...

  • Have Accident / emergency procedures been established?

  • Have appropriate HSE documents been produced (HSE plan, Lifting plan,…)? Hồ sơ HSE đầy đủ không? Ví dụ: Kế hoạch HSE, JSA, Kế hoạch nâng hạ,...

  • Has a Risk assessment been established for site construction? Có biện pháp đánh giá rủi ro cho mỗi dự án xây dựng không?

  • Have chemical products management been carried out (CoSHH assessments, REACH, Safety data sheet)? Có quản lý các sản phẩm hoá chất bằng việc thực hiện (đánh giá CoSHH, REACH, SDS) không

  • Has the EPRP been displayed? EPRP có dán trên Site không?

  • Has the induction HSE training been carried out and operational? Có thực hiện đào tạo HSE không?

  • Have regular tool box talks or safety meetings been established with construction companies? Có thực thiện TBM không?

  • Has a clear permit to work process been carried out (fire permit, driving authorization, authorization to handle asbestos, lifting activities, electrical activities, work at height activities,…)? Có thực hiện giấy phép làm việc không? Ví dụ: Làm việc trên cao, nâng hạ, điện...

  • Has an environmental impact assessment been established? Có thực hiện đánh giá tác động môi trường không?

  • Has a lockout/ tagout procedure with certificates been carried out? Quy trình LOTO có được thực hiện không?

  • Has incident reporting / accident analysis report been established for each event? Có thiết lập phân tích báo cáo tai nạn cho mỗi sự kiện không? Ví dụ: Trong trường hợp điện giật thì có mẫu báo cáo không? cách xử lý tình huống ra sao?...

  • Has a clear near miss identification process been carried out? Có rõ ràng quá trình nhận diện cận tai nạn không? Ví dụ: Cận tai nạn là gì?

  • Has a site access control been in place with workers? Có kiểm soát ra vào công trường không?

PERSONNAL PROTECTIVE EQUIPMENT (PPE)/ Trang thiết bị Bảo hộ

  • Are the PPE audited? Audit trang thiết bị bảo hộ lao động

  • Is the safety helmet worn on site? Có trang bị đầy đủ nón bảo hộ?

  • Is the safety shoes worn on site? Có trang bị đầy đủ giày bảo hộ? (trường hợp nhà máy yêu cầu đi giày mềm thì phải có biên bản không?)

  • Is eye protection correctly worn on site? Có trang bị kính bảo hộ không?

  • Is ear protection correctly worn? Có trang bị nút tai chống ồn không?

  • Is respiratory protection worn? Có trang bị thiết bị hô hấp khi làm việc trong môi trường khí độc hại không?

  • Is hand protection worn? Có trang bị bao tay khi hàn, cắt...không?

  • Are appropriate high vis clothes worn? Có trang bị đầy đủ áo phản quang không?

TOOLS EQUIPMENTS/ Dụng cụ, thiết bị

  • Are tools and equipment audited? Audit dụng cụ thiết bị

  • No visual defects (electrical default, lack of protection for excavation, oil leakage…) visible on site? Không phát hiện lỗi (mạch điện hư hỏng, thiếu bảo vệ, tràn dầu...) trên công trường

  • Are tools & equipment well maintained, unmodified and adequate for the job? Dụng cụ, thiết bị có được bảo trì, bảo dưỡng đúng cách không?

  • Are adapted protections present and sufficient for the tools & equipment? Dụng cụ, thiết bị có đủ bảo vệ đúng theo hãng sản xuất không? Ví dụ: Máy mài có đủ lớp bảo vệ lưỡi mài, máy cắt có bảo vệ lưới cắt...

  • Are appropriate statutory checks performed on tools & equipment? Có kiểm tra , dán tem thiết bị hàng tháng không?

  • Have tool & equipment monhtly checklist? Có checklist kiểm tra thiết bị, dụng cụ hàng tháng không?

SITE VEHICULES/ Xe cộ trên công trường (Xe nâng, xe cẩu)...

  • Are site vehicles audited?/ Có thực hiện audit xe cộ trên công trường không?

  • Are operators trained / authorised for the job?/ Người vận hành được đào tạo không?

  • No defects / leaks visible on construction vehicules?/ Không phát hiện lỗi của xe cộ?

  • Have statutory checks/maintenance been carried out with reports in place?/ Có kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên không?

  • Is the seatbelt worn?/ Có mang dây đeo an toàn khi vận hành không?

  • No cell phone used when driving?/ Không sử dụng điện thoại khi lái xe

  • Have operators certificate for operations?/ Người vận hành cú đầy đủ chứng chỉ vận hành?

  • Have vehicle cerfificate for operations?/ Xe có đầy đủ kiểm định, đăng kiểm, bảo hiểm...

SITE COMPOUND FACILITIES/ Trang bị bổ sung cho dự án

  • Are site compound facilities audited?/ Có thực hiện audit trang bị bổ sung cho dự án không?

  • Have container office on site?/ Có cons văn phòng tại dự án?

  • Is clean water available for workers?/ Có đủ nước sạch để uống không?

  • Is lighting & heating adapted for workers? Ánh sáng và nhiệt độ có phù hợp với điều kiện làm việc cho công nhân không?

  • Is housekeeping correctly done?/ Vệ sinh có được thực hiện không?

  • Are site access routes well identified and maintained?/ Lỗi đi có được bảo trì thường xuyên không?

  • Have Grievance flow chart provided on site?/ Có bảng thông tin khiếu nại tại dự án không?

WORK AT HEIGHT/ Làm việc trên cao

  • Is work at height activities audited?/ Có thực hiện audit hoạt động làm việc trên cao không?

  • Are work at height training certificates present on site?/ Chứng chỉ đào tạo làm việc trên cao được lưu tại công trường không? (Nhóm 3)

  • Are equipments checked according to the applicable regulation and are on register (ladders, safety line, anchor points, etc)?/ Các thiết bị làm việc trên cao được kiểm tra thường xuyên không? (Thang leo, dây cứu sinh, giàn giáo...)

  • Are work at height equipments adequate for job?/ Thiết bị làm việc trên cao phù hợp với công việc không? Ví dụ: Lắp dây cứu sinh không phù hợp...

  • Are height access and egress adequate and safe? Example: Scaffolding or ladder/ Lối lên xuống khu vực làm trên cao có phù hợp không? Ví dụ: Cho giàn giáo và thang leo

  • Are PPE (harness, lanyards, helmet, adapted clothes, gloves, fall arrest system, etc) adapted and worn?/ Trang thiết bị bảo hộ lao động có phù hợp với công việc làm việc trên cao không? (dây đeo an toàn toàn thân, mũ, gnag tay, hệ thống chống té ngã...)

  • Are sufficient protections for the roof circulation (safety guard / safety line / safety nets / anchor points)?/ Có đầy đủ bảo vệ cho mái không? (hàng rào, dây cứu sinh, lưới an toàn)

EXCAVATIONS/ Công việc đào đất

  • Are excavations audited?/ Có thực hiện audit công việc đào đất không?

  • Are edge protections / barriers adapted and sufficient?/ Mái được bảo vệ và có hàng rào xung quanh phù hợp

  • Are ladder access secured?/ Có lối lên xuống khu vực đào đất

  • Are benching / battering / shoring method safe?/Có biện pháp an toàn lu đầm, chống hệ shoring không?

  • Is soil properly placed?/ Đất đào lên có được để đúng nơi quy định

  • Are vehicle stop boards present?/ Có bảng dừng xe không?

  • Has excavation inspection been completed?/ Kiểm tra đào đất đã được hoàn thành chưa?

  • Has safe dig procedure been carried out?/ Quy trình an toàn lỗ đào có được thực hiện không?

  • Have excavation vehicle certificate (Both vehicle and operator) Có kiểm định cho xe và chứng chỉ vận hành của lái xe không?

LIFTING OPERATION? Vận hành nâng hạ

  • Is lifting operation audited?/ Có thực hiện audit vận hành nâng hạ không?

  • Are lifting equipments inspected according to the applicable regulation?/ Thiết bị nâng hạ được kiểm tra theo đúng luật (kiểm định, đăng kiểm, bảo hiểm...)

  • Is lifting accessory inspected?/ Những thiết bị phụ trợ có điểm kiểm tra không? ví dụ: cáp, ma ní, lót chân cẩu...

  • Are lifting equipment fit for purpose (safe working load, etc.)?/ Thiết bị nâng hạ có phù hợp với công việc không? (đúng tải trọng, đúng bán kính cẩu...)

  • Is personnel trained for the lifting activities?/ Những người liên quan đến hoạt động nâng hạ có được đào tạo không?

  • No defect visible on lifting equipment?/ Không phát hiện thiếu xót của thiết bị cẩu. Ví dụ: Đứ cáp, Ma ní, màn hình hiển thị bị lỗi, giới hạn hành trình bị hỏng...

  • Is ground stable and safe for lifting activities?/ Nền đất có ổn định cho hoạt động nâng hạ không?

  • Are lift plan / risk assessment / permit to work in place?/ Có kế hoạch nâng hạ, đánh giá rủi ro và giấy phép làm việc không?

MANUAL HANDLING/ Dùng tay vận chuyển đồ đạc

  • Is manual handling audited?

  • Have workers been received training?/ Công nhân đã được đào tạo chưa?

  • Are mechanical aids used where possible?/ Có thiết bị cơ khí hỗ trợ không?

  • Is manual handling documented on Risk Assessments?/ Có tài liệu đánh giá rủi ro cho công việc vận chuyển đồ đạc không?

  • Are repetive tasks limited where possible?/ Các công việc lặp đi lặp lại có giới hạn gì ko?

FIRE & FIRST AIDS/ PCCC và Sơ cấp cứu

  • Are fire & first aids audited?/ Có thực hiện audit PCCC và Sơ cấp cứu không?

  • Are first aiders trained and identified?/ Có người Sơ cấp cứu được đào tạo và chứng chỉ không?

  • Is there a personnel trained to use fire extinguishers?/ Nhân sự dự án có được đào tạo sử dụng bình chữa cháy không?

  • Is first aid kit available on site? Example: Type A handbag/ Có túi sơ cấp cứu loại A trên công trường không?

  • Are fire extinguishers available and sufficient on site?/ Bình chữa cháy đầy đủ trên công trường không?

  • Are fire extinguishers checked according to the regulation?/ Bình chữa cháy được kiểm tra theo đúng quy định không? (tem kiểm tra hàng tháng và checklist)

  • Are evacuation drills organized?/ Có tổ chức diễn tập sơ tán không?

  • Have muster point on site?/ Có điểm tập trung trên công trường không?

OCCUPATIONAL HEALTH/ Sức khoẻ nghề nghiệp

  • Is occupational health audited?/ Có thực hiện audit sức khoẻ nghề nghiệp

  • Is noise risk high and and workers protected enough?/ Có tiếng ồn cao và công nhân có được bảo vệ khônng?

  • Is dust present in high quantity and workers protected enough?/ Bụi xuất hiện nhiều và công nhân có được bảo vệ không?

  • Is vibration risk present and workers protected enough?/ Rủi ro rung có xuất hiện không và công nhân có được bảo vệ không?

  • Are drugs & alcohol issues detected on site?/ Chất gây nghiện và có cồn có xuất hiện trên công trường hay không?

  • Is asbestos present on site? Amiăng có xuất hiện trên công trường không?

ENVIRONMENT/ Môi trường

  • Is the environment topic audited?/ Có thực hiện audit môi trường không?

  • Is a site environmental register or monitoring in place?/ Đăng ký môi trường và giám sát môi trường có đặt tại dự án

  • Is site drainage plan available?/ Có kế hoạch thoát nước trên công trường không?

  • Is chemical product storage organization in place and sufficient?/ Hoá chất có được lưu trữ đúng cách trên công trường không?

  • Is waste storage organization in place and sufficient?/ Rác thải có được lưu trữ đúng cách trên công trường không?

  • Is a site waste management plan available?/ Có kế hoạch quản lý rác thải trên công trường không?

  • Is recycling of waste organized?/ Có tổ chức tái chế rác thải không?

  • Are waste tracking vouchers available?/ Có đầy đủ chứng từ chuyển giao và xử lý chất thải không?

  • Are complaints recorded and managed?/ Có bất kỳ khiếu nại được biết và quản lý không?

  • Is materials storage identified and sufficient?/ Vặt tư có được lưu kho đúng cách không?

  • Is emergency environmental procedure available?/ Có quy trình xử lý sự cố môi trường không?

  • Is protection of floras and fauna managed?/Việc bảo vệ hệ thực vật và động vật có được quản lý không?

  • Are non conformance reports organization in place?/ Báo cáo không tuân thủ có được thực hiện tại site không?

  • No other environmental issue?/ Những vấn đề môi trường khác

ELECTRICAL/ An toàn điện

  • Is electrical activities audited?/ Có thực hiện audit an toàn điện

  • Are access and lighting (for those working on electrical equipment) sufficient and adapted? Lối vào có đủ ánh sáng không? (Cho những thiết bị điện)

  • Are persons using or working on electrical equipment trained?/ Người sử dụng và làm việc với thiết bị điện có được đào tạo không?

  • Are the correct versions of drawings being used?/ Lắp đặt, sử dụng có tuân thủ đúng bản vẽ không?

  • Are electrical safety inspections being conducted according to the regulation? Có thực hiện kiểm tra an toàn điện theo quy định pháp luật hiện hành không? (Kiểm tra, dán tem hàng tháng và có checklist)

  • Have RAMS (Risk Assessment/method statement) been produced for electrical work?/ Có biện pháp thi công và đánh giá rủi ro cho những công việc liên quan đến điện không?

  • Are electrical safety signs displayed (danger of death, electrical risk, SF6 gaz, etc)?/ Có đầy đủ bản hiệu cảnh báo an toàn điện không? (Thông tin thợ điện trên tủ điện thi công, biển cảnh báo điện giật, sơ đồ mạch điện...)

  • Are instructions on the treatment of electric shock displayed? Có bảng hướng dẫn xử lý điện giật cho nhân sự dự án không?

EVALUATION OF MAINTENANCE QUALITY / ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BẢO TRÌ DỰ ÁN

  • SOLAR ROOFTOP

LADDER/ HỆ THỐNG THANG LÊN MÁI

  • LADDER/ HỆ THỐNG THANG LÊN MÁI

  • Check and conforming to approval layout drawing /Kiểm tra phù hợp theo bản vẽ mặt bằng được phê duyệt

  • Được khóa với mật khẩu được yêu cầu từ GY

  • Được trang bị đầy đủ biển báo (Yêu cầu trang bị an toàn, layout module, thông tin, cấm truy cập,...)

  • Kết cấu chắc chắn, được kiểm tra hàng năm, duy trì các đánh dấu marking

  • The material used ensures that it does not rust. / Vật liệu sử dụng đảm bảo không bị rỉ sét.

  • Thang có lồng bảo vệ (đối với thang lồng)/ có lan can bảo vệ đối với thang step

  • There are anti-climbing doors./ Có cửa chống leo lên thang.

  • The links location between the ladder and other premises ensures certainty./ Vị trí liên kết giữa thang và các mặt bằng khác đảm bảo chắc chắn.

  • The ladder does not rust./ Thang không bị rỉ sét.

  • The problems have been reported to the GY and repeated monthly/ Các tồn tại đã được báo cáo đến GY và nhắc lại hằng tháng

  • Other suggestions/ Đề xuất khác

GUARDRAILS LIFELINE/ LAN CAN BẢO VỆ, DÂY CỨU SINH

  • GUARDRAILS LIFELINE/ LAN CAN BẢO VỆ, DÂY CỨU SINH

  • Check and conforming to approval layout drawing./ Kiểm tra phù hợp theo bản vẽ mặt bằng được phê duyệt.

  • Make sure the details don't rust. / Đảm bảo các chi tiết không bị rỉ sét.

  • The base of the pillar is firm, giant causing leakage on the roof surface./ Chân trụ đảm bảo chắc chắn, khổng gây thấm dột trên mặt bằng mái.

  • Kết cấu chắc chắn, được kiểm tra hàng năm, duy trì các đánh dấu marking

  • The material used ensures that it does not rust. / Vật liệu sử dụng đảm bảo không bị rỉ sét.

  • The problems have been reported to the GY and repeated monthly/ Các tồn tại đã được báo cáo đến GY và nhắc lại hằng tháng

  • Other suggestions/ Đề xuất khác

  • WALK WAY/ SÀN THAO TÁC

  • Check and conforming to approval layout drawing./ Kiểm tra phù hợp theo bản vẽ mặt bằng được phê duyệt.

  • Make sure the details don't rust. / Đảm bảo các chi tiết không bị rỉ sét.

  • The base of the pillar is firm, giant causing leakage on the roof surface./ Chân trụ đảm bảo chắc chắn, khổng gây thấm dột trên mặt bằng mái.

  • Kết cấu chắc chắn, được kiểm tra hàng năm, duy trì các đánh dấu marking

  • Dirt level/ Mức độ bụi bẩn

  • The problems have been reported to the GY and repeated monthly/ Các tồn tại đã được báo cáo đến GY và nhắc lại hằng tháng

  • Other suggestions/ Đề xuất khác

  • PV MODULE / TẤM PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

  • Check and conforming to approval layout drawing /Kiểm tra phù hợp theo bản vẽ mặt bằng được phê duyệt

  • DC cable does not touch the roof/ dây DC không chạm mái.

  • Duy trì các đánh dấu marking

  • Check tightening force of 14Nm clamps. Paint marking /Kiểm tra lực siết các ngàm kẹp 14Nm. Đánh dấu marking

  • Dirt level/ Mức độ bụi bẩn

  • Check for obstructions that cause shadows, dirt,... (Causes of performance loss) /Kiểm tra các vật cản gây đổ bóng, bụi bẩn,… (Các nguyên nhân gây giảm hiệu suất)

  • Check for potentials that are at risk of spilling, falling into the panels./ Kiểm tra cấc vật thế có nguy cơ đổ, rơi vào giàn pin.

  • There are no signs of liquid, waterless JACK MC4./ Không có dấu hiệu jack MC4 lỏng, vô nước.

  • Thermal camera scans check normal solar panels./ Quét camera nhiệt kiểm tra các tấm pin năng lượng mặt trời bình thường.

  • Nhãn cáp DC string được lắp đặt chắc chắn

  • The problems have been reported to the GY and repeated monthly/ Các tồn tại đã được báo cáo đến GY và nhắc lại hằng tháng

  • Other suggestions/ Đề xuất khác

  • MOUNTING STRUCTURE/ KHUNG RAIL NHÔM

  • SOLAR FARM

The templates available in our Public Library have been created by our customers and employees to help get you started using SafetyCulture's solutions. The templates are intended to be used as hypothetical examples only and should not be used as a substitute for professional advice. You should seek your own professional advice to determine if the use of a template is permissible in your workplace or jurisdiction. You should independently determine whether the template is suitable for your circumstances.