Title Page
-
Nhà máy Đồng Xoài
-
Ngày đánh giá
-
Người đánh giá
-
Khu vực đánh giá
801: Bảo quản hóa chất, Chính sách FIFO (nhập trước xuất trước)
-
- Chính sách FIFO rõ ràng dán hiểu và tuân thủ
-
- Hóa chất tồn kho phải được hiển thị, danh sách bao gồm:<br>+ Tên nhà cung cấp<br>+ Tên hóa chất <br>+ Hàng tồn kho<br>+ Ngày hết hạn
802: Lưu trữ hóa chất
-
- Tài liệu kỹ thuật từ nhà cung cấp phải được dán rõ ràng.
-
- Tất cả các hóa chất phải được bảo quản trên 5 độ C và dưới 40 độ C có hệ thống thông gió đầy đủ.
-
- Không để hóa chất trực tiếp dưới ánh sáng mặt trời.
-
- Tất cả các thùng chứa được dán nhãn rõ ràng để nhận diện hóa chất này đang được sử dụng và thời gian bảo quản.
-
- Tất cả các thùng chứa phải được niêm phong.
803: Chuẩn bị hóa chất
-
- Số lượng keo phát phải vừa đủ theo nhu cầu sản xuất hàng ngày .
-
- Pha đúng tỷ lệ và số lượng hóa chất phải được tuân thủ theo yêu cầu của nhà cung cấp
-
- % chất đông cứng.
-
- Hạn sử dụng hóa chất trong tô sau khi pha
-
- Tỷ lệ pha
-
- Thời gian pha
-
- Dùng cân điện tử phù hợp để cân hóa chất.
804: Quản lý nước xử lý và keo
-
- Thùng chứa phải được dán nhãn với hóa chất sử dụng và thời gian mở tối đa ( tham khảo tài liệu của nhà cung cấp)
-
- Nước xử lý phải được sử dụng tối đa 3 giờ sau khi mở và cấp phát xuống chuyền sản xuất.
-
- Keo phải được sử dụng tối đa 2 giờ trong tô lưu trữ mở hoặc tối đa 6 giờ nếu trữ trong thùng bơm kín.
-
- Tô keo phải có nắp đậy khi phát cho chuyền sản xuất
-
- Nước xử lý và keo dư thừa hết hạn sử dụng phải được thu hồi và hủy.